hana là gì? Nghĩa của từ 鼻 はな trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hana là gì? Nghĩa của từ 鼻 はな trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 鼻
Cách đọc : はな. Romaji : hana
Ý nghĩa tiếng việ t : mũi
Ý nghĩa tiếng Anh : nose
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
鼻がかゆいです。
Hana ga kayui desu.
Mũi của tôi đang ngứa
ベトナム人は鼻が低い。
Betomamu jin ha hana ga hikui.
Người Việt Nam mũi thấp.
Xem thêm :
Từ vựng : 起きる
Cách đọc : おきる. Romaji : okiru
Ý nghĩa tiếng việ t : xảy ra
Ý nghĩa tiếng Anh : occur, happen
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
近所で盗難事件が起きました。
Kinjo de tounan jiken ga okimashita.
Gần đây đã xảy ra các vụ ăn cắp
火事が起きました。
Kaji ga okimashita.
Đã xảy ra hoả hoạn
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hana là gì? Nghĩa của từ 鼻 はな trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook