tsukusu là gì? Nghĩa của từ 尽くす つくす trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tsukusu là gì? Nghĩa của từ 尽くす つくす trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 尽くす
Cách đọc : つくす. Romaji : tsukusu
Ý nghĩa tiếng việ t : dốc hết
Ý nghĩa tiếng Anh : make utmost efforts, devote to
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私はベストを尽くしました。
Watashi ha besuto o tsukushi mashi ta.
Tôi đã cố gắng hết sức
全力を尽くしてその仕事をします。
Tôi dốc hết toàn lực ra để làm công việc đó.
Xem thêm :
Từ vựng : 地球
Cách đọc : ちきゅう. Romaji : chikyuu
Ý nghĩa tiếng việ t : trái đất
Ý nghĩa tiếng Anh : the earth
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
月は地球のまわりを回っています。
Tsuki ha chikyuu no mawari o mawatte i masu.
Mặt trang quay xung quanh trái đất
地球は陸地30%、海洋70%だ。
Chikyuu wa rikuchi 30%, kaiyō 70% da
Trái Đất 30% là lục địa, 70% là đại dương.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : tsukusu là gì? Nghĩa của từ 尽くす つくす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook