goutou là gì? Nghĩa của từ 強盗 ごうとう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu goutou là gì? Nghĩa của từ 強盗 ごうとう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 強盗
Cách đọc : ごうとう. Romaji : goutou
Ý nghĩa tiếng việ t : tên trộm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
強盗がカメラに写っていました。
goutou ga kamera ni utsutte i mashi ta
tên trộm đã bị camera ghi hình lại
強盗は銀行を奪った。
goutou ha ginkou wo ubatta
Tên cướp đã cướp ngân hàng.
Xem thêm :
Từ vựng : 次ぐ
Cách đọc : つぐ. Romaji : tsugu
Ý nghĩa tiếng việ t : tiếp sau, tiếp theo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はトップに次ぐ好成績でした。
kare ha toppu ni tsugu kouseiseki deshi ta
anh ta là người đứng thứ 2 trên bảng xếp hạng thành tích
東京に次ぐ大阪は日本の大きい都市です。
toukyou ni tsugu oosaka ha nihon no ookii toshi desu
Sau Tokyo thì Osaka là thành phố lớn của Nhật Bản.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : goutou là gì? Nghĩa của từ 強盗 ごうとう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook