honkakuteki là gì? Nghĩa của từ 本格的 ほんかくてき trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu honkakuteki là gì? Nghĩa của từ 本格的 ほんかくてき trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 本格的
Cách đọc : ほんかくてき. Romaji : honkakuteki
Ý nghĩa tiếng việ t : thực sự
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は絵を本格的に勉強しているんだ。
kare ha e wo honkaku teki ni benkyou shi te iru n da
Anh ấy đang học vẽ tranh một cách thực thụ
本格的なデザイナになっている。
honkaku teki na dezaina ni natu te iru
Tôi đang trở thành nhà thiết kế thực thụ.
Xem thêm :
Từ vựng : 高速道路
Cách đọc : こうそくどうろ. Romaji : kousokudouro
Ý nghĩa tiếng việ t : đường cao tốc
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
高速道路は混んでたよ。
kousoku douro ha kon de ta yo
Đường cao tốc đông đấy
高速度で速すぎるスピードで走るのはだめです。
kousokudo de haya sugiru supi-do de hashiru no ha dame desu
Không được chạy với tốc độ nhanh quá mức trên đường cao tốc đâu.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : honkakuteki là gì? Nghĩa của từ 本格的 ほんかくてき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook