gita- là gì? Nghĩa của từ ギター ギター trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gita- là gì? Nghĩa của từ ギター ギター trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ギター
Cách đọc : ギター. Romaji : gita-
Ý nghĩa tiếng việ t : đàn ghi ta
Ý nghĩa tiếng Anh : guitar
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はギターが得意です。
Kanojo ha gita ga tokui desu.
Cô ấy đánh ghi ta giỏi.
ギターが上手です。
gita ga jouzu desu
Tôi giỏi guitar
Xem thêm :
Từ vựng : 茶
Cách đọc : ちゃ. Romaji : cha
Ý nghĩa tiếng việ t : trà
Ý nghĩa tiếng Anh : tea
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私たちは毎日お茶を飲みます。
Watashi tachi ha mainichi ocha o nomi masu.
Tôi uống trà mỗi ngày
お茶と言えば、紅茶を言い抜いてはいけません。
ocha to ie ba
koucha wo ii nui te ha ike mase n
Nhắc đến trà thì không thể không nói đến hồng trà.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : gita- là gì? Nghĩa của từ ギター ギター trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook