từ điển nhật việt

gisei là gì? Nghĩa của từ 犠牲 ぎせい trong tiếng Nhậtgisei là gì? Nghĩa của từ 犠牲 ぎせい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gisei là gì? Nghĩa của từ 犠牲 ぎせい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 犠牲

Cách đọc : ぎせい. Romaji : gisei

Ý nghĩa tiếng việ t : hi sinh

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

多くの人が災害の犠牲になったの。
ohku no hito ga saigai no gisei ni natta no
Rất nhiều người đã hi sinh trong đám cháy

父は戦争で犠牲になった。
chichi ha sensou de gisei ni natta
Bố tôi đã hi sinh trong chiến tranh.

Xem thêm :
Từ vựng : 暴力

Cách đọc : ぼうりょく. Romaji : bouryoku

Ý nghĩa tiếng việ t : bạo lực

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

暴力はいけません。
bouryoku ha ike mase n
Không được dùng bạo lực

暴力で解決するのはだめです。
bouryoku de kaiketsu suru no ha dame desu
Không được giải quyết bằng bạo lực.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thua-lo là gì?

ca-tinh-tinh-cach là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gisei là gì? Nghĩa của từ 犠牲 ぎせい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook