từ điển nhật việt

itasu là gì? Nghĩa của từ 致す いたす trong tiếng Nhậtitasu là gì? Nghĩa của từ 致す  いたす trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu itasu là gì? Nghĩa của từ 致す いたす trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 致す

Cách đọc : いたす. Romaji : itasu

Ý nghĩa tiếng việ t : làm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私からご連絡致します。
Watashi kara go renraku itashi masu.

Tôi sẽ liên lạc (kính ngữ)

私は失礼いたします。
watashi ha shitsurei itashi masu
Tôi xin phép về trước.

Xem thêm :
Từ vựng : 苦労

Cách đọc : くろう. Romaji : kurou

Ý nghĩa tiếng việ t : vất vả

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

母は苦労して私たちを育てたの。
Haha ha kurou shi te watashi tachi o sodate ta no.

Mẹ tôi đã vất vả nhiều để nuôi chúng tôi lớn

ご苦労様!
gokurou sama
Anh đã vất vả rồi!

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ghet là gì?

ich-ky là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : itasu là gì? Nghĩa của từ 致す いたす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook