giới thiệu, đưa vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giới thiệu, đưa vào
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu giới thiệu, đưa vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giới thiệu, đưa vào.
Nghĩa tiếng Nhật của từ giới thiệu, đưa vào:
Trong tiếng Nhật giới thiệu, đưa vào có nghĩa là : 導入 . Cách đọc : どうにゅう. Romaji : dounyuu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
会社で新しいシステムを導入した。
Kaisha de atarashii shisutemu o dounyuu shi ta.
Công ty đã nhập (mua và đưa vào sử dụng) hệ thống mới
新しい商品は導入されました。
atarashii shouhin ha dounyuu sa re mashi ta
Mặt hàng mới đã được giới thiệu.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chính quyền:
Trong tiếng Nhật chính quyền có nghĩa là : 政権 . Cách đọc : せいけん. Romaji : seiken
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
政権が交代した。
Seiken ga koutai shi ta.
Chính quyền đã thay đổi
政権は新しい法を出した。
seiken ha atarashii hou wo dashi ta
Chính quyền đã ra bộ luật mới.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : giới thiệu, đưa vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ giới thiệu, đưa vào. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook