từ điển việt nhật

bán hết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bán hếtbán hết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bán hết

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bán hết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bán hết.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bán hết:

Trong tiếng Nhật bán hết có nghĩa là : 売り切れ . Cách đọc : うりきれ. Romaji : urikire

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

チケットはもう売り切れだって。
Chiketto ha mou urikire datte.
Vé đã bán hết rồi

この商品はすぐに売れきれた。
Kono shouhin ha sugu ni ure kire ta.
Mặt hàng này ngay lập tức được bán hết.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cảnh sát:

Trong tiếng Nhật cảnh sát có nghĩa là : お巡りさん . Cách đọc : おまわりさん. Romaji : omawarisan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あのお巡りさんに道を聞きましょう。
Ano omawarisan ni michi o kiki mashou.
nào cùng hỏi đường người cảnh sát đó nhé

お巡りさんは私のほうに向いて行っている。
Omawarisan ha watashi no hou ni mui te itte iru.
Cảnh sát đi hướng về phía tôi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đồng hồ báo thức tiếng Nhật là gì?

biên nhận tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bán hết tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bán hết. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook