ghi vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ghi vào
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ghi vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ghi vào.
Nghĩa tiếng Nhật của từ ghi vào:
Trong tiếng Nhật ghi vào có nghĩa là : 記入 . Cách đọc : きにゅう. Romaji : kinyuu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
こちらにお名前をご記入ください。
kochira ni onamae wo go kinyuu kudasai
Xin hãy ghi tên vào đây
ここにペンで記入してください。
koko ni pen de kinyuu shi te kudasai
Hãy viết bằng bút mực vào đây.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vang vọng:
Trong tiếng Nhật vang vọng có nghĩa là : 響く . Cách đọc : ひびく. Romaji : hibiku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の声はよく響きます。
kare no koe ha yoku hibiki masu
Tiến của anh ấy rất vang
泣き声が響いている。
nakigoe ga hibii te iru
Tiếng khóc đang vang vọng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
biên giới quốc gia tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : ghi vào tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ghi vào. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook