fuzoku là gì? Nghĩa của từ 付属 ふぞく trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu fuzoku là gì? Nghĩa của từ 付属 ふぞく trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 付属
Cách đọc : ふぞく. Romaji : fuzoku
Ý nghĩa tiếng việ t : phụ thuộc
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このソフトにはいろいろなツールが付属しています。
kono sofuto ni ha iroiro na tsuru ga fuzoku shi te i masu
Có rất nhiều công cụ phụ thuộc vào phần mềm này
この問題は君の意見に付属するよ。
kono mondai ha kimi no iken ni fuzoku suru yo
Vấn đề này thì phụ thuộc vào ý kiến của cậu.
Xem thêm :
Từ vựng : 合同
Cách đọc : ごうどう. Romaji : goudou
Ý nghĩa tiếng việ t : cùng nhau
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
3社合同で新作の発表会を開きました。
San sha goudou de shinsaku no happyou kai wo aki mashi ta san shi
3 công ty cùng nhau tổ chức buổi công bố sản phẩm mới
私たちは合同で意外な成功をしました。
watashi tachi ha goudou de igai na seikou wo shi mashi ta
Chúng tôi đã cùng nhau làm lên thành công ngoài ý đoán.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : fuzoku là gì? Nghĩa của từ 付属 ふぞく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook