enryo là gì? Nghĩa của từ 遠慮 えんりょ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu enryo là gì? Nghĩa của từ 遠慮 えんりょ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 遠慮
Cách đọc : えんりょ. Romaji : enryo
Ý nghĩa tiếng việ t : lưỡng lự
Ý nghĩa tiếng Anh : restraint, hold back
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は遠慮します。
Watashi ha enryo shi masu.
Tôi xin phép từ chối (lưỡng lự, không nhận)
遠慮しないで、食べてください。
enryo shi nai de
tabe te kudasai
Xin đừng ngại mà hãy ăn đi.
Xem thêm :
Từ vựng : 折る
Cách đọc : おる. Romaji : oru
Ý nghĩa tiếng việ t : gập, làm gãy
Ý nghĩa tiếng Anh : break (something), fold (something)
Từ loại : Động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
祖父は足の骨を折りました。
Sofu ha ashi no hone o ori mashi ta.
Cha tôi đã làm gãy xương chân (bị gãy chân)
紙を折って、鶴の刑を作った。
Kagamo wo otte
tsuru no kei wo tsukutta
Tôi gập giấy tạo thành hình con hạc.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : enryo là gì? Nghĩa của từ 遠慮 えんりょ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook