từ điển nhật việt

doumo là gì? Nghĩa của từ どうも どうも trong tiếng Nhậtdoumo là gì? Nghĩa của từ どうも  どうも trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu doumo là gì? Nghĩa của từ どうも どうも trong tiếng Nhật.

Từ vựng : どうも

Cách đọc : どうも. Romaji : doumo

Ý nghĩa tiếng việ t : không hiểu sao

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日はどうも体の調子が悪い。
kyou ha doumo tei no choushi ga warui
Hiện tại tình trạng

どうも分からない。
doumo wakara nai
Tôi không hiểu gì.

Xem thêm :
Từ vựng : 村

Cách đọc : むら. Romaji : mura

Ý nghĩa tiếng việ t : thôn làng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は隣の村から来ました。
watakushi ha tonari no mura kara ki mashi ta
Tôi đến từ làng bên cạnh

私の村は青森の中です。
watakushi no mura ha aomori no naka desu
Làng của tôi nằm trong Aomori.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

on-dinh là gì?

nguoi-do là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : doumo là gì? Nghĩa của từ どうも どうも trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook