từ điển nhật việt

awaseru là gì? Nghĩa của từ 合わせる あわせる trong tiếng Nhậtawaseru là gì? Nghĩa của từ 合わせる  あわせる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu awaseru là gì? Nghĩa của từ 合わせる あわせる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 合わせる

Cách đọc : あわせる. Romaji : awaseru

Ý nghĩa tiếng việ t : làm cho hợp với

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日時はご都合に合わせます。
nichiji ha go tsugou ni awase masu
Thời gian chỉnh cho phù hợp với tình hình

靴を足に合わせます。
kutsu wo ashi ni awase masu
Chỉnh giày hợp với chân.

Xem thêm :
Từ vựng : 既に

Cách đọc : すでに. Romaji : sudeni

Ý nghĩa tiếng việ t : đã ~

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そのことは既にみんな知っています。
sono koto ha sudeni minna shitte i masu
Việc này tôi đã biết rồi

すでにやりました。
sudeni yari mashi ta
Tôi đã làm rồi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hien-trang là gì?

hom-truoc là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : awaseru là gì? Nghĩa của từ 合わせる あわせる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook