từ điển việt nhật

động từ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ động từđộng từ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ động từ

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu động từ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ động từ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ động từ:

Trong tiếng Nhật động từ có nghĩa là : 動詞 . Cách đọc : どうし. Romaji : doushi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

「食べる」は動詞です。
taberu ha doushi desu
ăn là động từ

この言葉は動詞ですか。
kono kotoba ha doushi desu ka
Từ này là động từ sao?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tổ tiên:

Trong tiếng Nhật tổ tiên có nghĩa là : 先祖 . Cách đọc : せんぞ. Romaji : senzo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

神道では先祖を大切にします。
shintou de ha senzo wo taisetsu ni shi masu
trong thần đạo thì tổ tiên rất quan trọng

先祖の伝統を受け継いだ。
senzo no dentou wo uketsui da
Kế tục truyền thống của tổ tiên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

má tiếng Nhật là gì?

đầy người tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : động từ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ động từ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook