từ điển việt nhật

hơn nhiều, hơn 1 tầng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hơn nhiều, hơn 1 tầnghơn nhiều, hơn 1 tầng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hơn nhiều, hơn 1 tầng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hơn nhiều, hơn 1 tầng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hơn nhiều, hơn 1 tầng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ hơn nhiều, hơn 1 tầng:

Trong tiếng Nhật hơn nhiều, hơn 1 tầng có nghĩa là : 一層 . Cách đọc : いsそう. Romaji : issou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

雨が一層激しくなったね。
ame ga issou hageshiku natta ne
Mưa đã trở nên dữ dội hơn nhiều nhỉ

外は一層寒くなる。
soto ha issou samuku naru
Bên ngoài trở nên lạnh hơn nữa.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kì hạn, thời hạn:

Trong tiếng Nhật kì hạn, thời hạn có nghĩa là : 期限 . Cách đọc : きげん. Romaji : kigen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

期限までに申し込みました。
kigen made ni moushikomi mashi ta
Tôi đã đăng ký trước hạn

今日は期限の最終の日ですよ。
kyou ha kigen no saishuu no hi desu yo
Hôm nay là ngày cuối cùng của kì hạn đấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cảnh cáo tiếng Nhật là gì?

tươi mới tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : hơn nhiều, hơn 1 tầng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hơn nhiều, hơn 1 tầng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook