làm mất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm mất
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu làm mất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm mất.
Nghĩa tiếng Nhật của từ làm mất:
Trong tiếng Nhật làm mất có nghĩa là : 無くす . Cách đọc : なくす. Romaji : nakusu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日、鍵を無くしました。
Kyou, kagi o nakushi mashi ta.
Hôm nay tôi đã mất chìa khóa
大切なものをつい無くしてしまった。
Taisetsu na mono wo tsui nakushi te shimatta.
Tôi lỡ làm mất đồ quan trọng rồi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tạm được:
Trong tiếng Nhật tạm được có nghĩa là : まあまあ . Cách đọc : まあまあ. Romaji : maamaa
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の成績はまあまあです。
Kare no seiseki ha maa maa desu.
Thành tích của anh ấy không tồi
それほどまあまあですよ。
Sorehodo maa maa desu yo.
Cỡ đó thì tạm được đấy.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : làm mất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm mất. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook