từ điển việt nhật

đông cứng lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đông cứng lạiđông cứng lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đông cứng lại

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đông cứng lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đông cứng lại.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đông cứng lại:

Trong tiếng Nhật đông cứng lại có nghĩa là : 固まる . Cách đọc : かたまる. Romaji : katamaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

もうプリンは固まったかな。
mou purin ha katamatta ka na
cái bánh pudding này đã đông cứng lại rồi

この肉は固まったよ。
kono niku ha katamatta yo
Miếng thịt này đông cứng lại rồi đó.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ giới tính:

Trong tiếng Nhật giới tính có nghĩa là : 性別 . Cách đọc : せいべつ. Romaji : seibetsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

出席者を性別で分けてください。
Shussekisha wo seibetsu de wake te kudasai
hãy phân chia giới tính của những người đã tham gia

犯人の性別は男です。
hannin no seibetsu ha otoko desu
Giới tính của hung thủ là đàn ông.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

điểm số tiếng Nhật là gì?

nhan đề ( sách, vở) tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đông cứng lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đông cứng lại. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook