từ điển việt nhật

đối lập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đối lậpđối lập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đối lập

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đối lập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đối lập.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đối lập:

Trong tiếng Nhật đối lập có nghĩa là : 対立 . Cách đọc : たいりつ. Romaji : tairitsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その2社は対立しています。
Sono 2 sha ha tairitsu shi te i masu.
2 Công ty đó đang đối lập với nhau (đối thủ cạnh tranh)

賛成のほうは山田さんです。対立のほうは高村さんです。
sansei no hou ha yamada san desu tairitsu no hou ha takamura san desu
Phe tán thành là anh Yamada. Phe đối lập là anh Takamura.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cấu thành:

Trong tiếng Nhật cấu thành có nghĩa là : 構成 . Cách đọc : こうせい. Romaji : kousei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

システムの構成を変えてみました。
Shisutemu no kousei wo kae te mi mashi ta.
Tôi đã thử thay đổi cấu trúc của hệ thống

この物質の構成はプラスチックです。
kono busshitsu no kousei ha purasuchikku desu
Cấu thành của vật chất này là nhựa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

phương châm tiếng Nhật là gì?

đối sách tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đối lập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đối lập. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook