đồ tươi sống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đồ tươi sống
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đồ tươi sống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đồ tươi sống.
Nghĩa tiếng Nhật của từ đồ tươi sống:
Trong tiếng Nhật đồ tươi sống có nghĩa là : なま物 . Cách đọc : なまもの. Romaji : namamono
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
なま物ですのでお早めにお召し上がりください。
namamono desu node o hayame ni o meshiagari kudasai
Đó là đồ tươi sống, nên xin hãy dùng sớm ạ
生ものを食べたい。
namamono wo tabe tai
Tôi muốn ăn đồ tươi sống.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chương, hồi sách:
Trong tiếng Nhật chương, hồi sách có nghĩa là : 章. Cách đọc : しょ. Romaji : sho
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この本の第6章が特に好きです。
kono hon no dai roku shou ga tokuni suki desu
Tôi đặc biệt thích chương 6 trong cuốn sách này
この本は20章もあります。
Kono hon ha nịyuu shou mo ari masu
Quyển sách này có những 20 chương.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : đồ tươi sống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đồ tươi sống. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook