từ điển việt nhật

địa điểm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ địa điểmđịa điểm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ địa điểm

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu địa điểm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ địa điểm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ địa điểm:

Trong tiếng Nhật địa điểm có nghĩa là : 場所 . Cách đọc : ばしょ. Romaji : basho

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

会社の場所を教えてください。
Kaisha no basho wo oshie te kudasai.
Hãy cho tôi biết địa điểm của công ty

ピックニックの場所を見つけています。
Pikkunikku no basho wo mitsuke te imasu.
Tôi đang tìm địa điểm đi pic nic.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ biển:

Trong tiếng Nhật biển có nghĩa là : 海 . Cách đọc : うみ. Romaji : umi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここの海はとても青い。
Koko no umi ha totemo aoi.
Biển ở đây rất xanh

海に行きたいなあ。
Umi ni ikitai naa.
Tôi muốn đi biển quá..

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thiếu niên tiếng Nhật là gì?

cháu tôi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : địa điểm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ địa điểm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook