nhà (người khác) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhà (người khác)
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhà (người khác) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhà (người khác).
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhà (người khác):
Trong tiếng Nhật nhà (người khác) có nghĩa là : お宅 . Cách đọc : おたく. Romaji : otaku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
先生のお宅はどちらですか。
Sensei no o taku ha dochira desu ka.
Nhà thầy ở đâu ạ
知り合いのお宅に尋ねた。
Shiriai no otaku ni tazuneta.
Tôi đã tới thăm nhà của người thân.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đi bộ nhanh:
Trong tiếng Nhật đi bộ nhanh có nghĩa là : ハイキング . Cách đọc : ハイキング . Romaji : haikingu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
昨日は友人とハイキングに行きました。
Kinou ha yuujin to haikingu ni iki mashi ta.
Hôm qua tôi đã đi bộ nhanh cùng với bạn
ハイキングはだれでも簡単にできるスポーツだ。
Haikingu ha dare demo kantan ni desukuri supo-tsu da.
Đi bộ nhanh là môn thể thao ai cũng làm được một cách dễ dàng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nhà (người khác) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhà (người khác). Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook