từ điển việt nhật

đi lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi lênđi lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi lên

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đi lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi lên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đi lên:

Trong tiếng Nhật đi lên có nghĩa là : 上り . Cách đọc : のぼり. Romaji : nobori

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

これは上り電車です。
Kore ha nobori densha desu.
Đây là tuyến tàu đi lên (về thành phố)

上り電車に乗って、東京に行った。
Nobori densha ni notte, toukyou ni itta.
Tôi đi tàu về thành phố, đi Tokyo.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tới mức có thể:

Trong tiếng Nhật tới mức có thể có nghĩa là : なるべく . Cách đọc : なるべく. Romaji : narubeku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

なるべく早く仕事を終わらせてください。
Narubeku hayaku shigoto o owarase te kudasai.
Hãy kết thúc công việc nhanh tới mức có thể

なるべく大きく叫んでください。
Hãy hét to hết mức có thể.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chăm chú tiếng Nhật là gì?

bát đũa tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đi lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đi lên. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook