từ điển việt nhật

khóc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khóckhóc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khóc

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu khóc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khóc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ khóc:

Trong tiếng Nhật khóc có nghĩa là : 泣く . Cách đọc : なく. Romaji : naku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

どうして泣いているの。
Doushite nai te iru no.
Tại sao con khóc?

赤ちゃんは突然泣く。
akachan ha totsuzen naku
Em bé đột nhiên òa khóc.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhà hàng:

Trong tiếng Nhật nhà hàng có nghĩa là : レストラン . Cách đọc : レストラン. Romaji : resutoran

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

レストランでインド料理を食べました。
Resutoran de indo ryouri o tabe mashi ta.
Tôi đã ăn món ấn độ tại nhà hàng

フランスレストランで食べ物を食べたい。
furansu resutoran de tabemono wo tabe tai
Tôi muốn ăn đồ ăn ở nhà hàng Pháp.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ghi chú tiếng Nhật là gì?

đặt trước tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : khóc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ khóc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook