từ điển việt nhật

dễ dàng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dễ dàngdễ dàng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dễ dàng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dễ dàng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dễ dàng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ dễ dàng:

Trong tiếng Nhật dễ dàng có nghĩa là : 容易 . Cách đọc : ようい. Romaji : youi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はその問題を容易に解決したわ。
Kare ha sono mondai wo youi ni kaiketsu shi ta wa.
Anh ấy đã giải quyết vấn đề đó 1 cách dễ dàng

このもんだいを容易に解決しました。
kono mon dai wo youi ni kaiketsu shi mashi ta
Tôi đã giải quyết vấn đề này một cách dễ dàng.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ lưu trú, cư trú:

Trong tiếng Nhật lưu trú, cư trú có nghĩa là : 滞在 . Cách đọc : たいざい. Romaji : taizai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

日本では北海道に滞在しました。
Nihon de ha hokkaidou ni taizai shi mashi ta.
Tại Nhật, tôi đã lưu trú tại Hokkaido

今パリに滞在している。
ima pari ni taizai shi te iru
Tôi đang lưu trú tại Paris.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

các nơi tiếng Nhật là gì?

được hoàn thành, xong tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : dễ dàng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dễ dàng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook