tấm ván tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tấm ván
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tấm ván tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tấm ván.
Nghĩa tiếng Nhật của từ tấm ván:
Trong tiếng Nhật tấm ván có nghĩa là : 板 . Cách đọc : いた. Romaji : ita
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
父は長い板を買ってきたんだ。
Chichi ha nagai ita o katte ki ta n da.
Bố tối đã mua một tấm ván dài về
「入るな」という板があります。
iru na toiu ita ga ari masu
Có tấm bảng điền là “Đừng vào”.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ lệch gần về phía:
Trong tiếng Nhật lệch gần về phía có nghĩa là : 寄せる . Cách đọc : よせる. Romaji : yoseru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
車を塀に寄せたよ。
Kuruma o hei ni yose ta yo.
lẽ lệch gần về phía tường rồi đó
山田さんの家に寄せる。
yamada san no uchi ni yoseru
Tôi ở gần nhà anh Yamada.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
thành tích thực tế tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : tấm ván tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tấm ván. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook