từ điển nhật việt

heiwa là gì? Nghĩa của từ 平和 へいわ trong tiếng Nhậtheiwa là gì? Nghĩa của từ 平和  へいわ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu heiwa là gì? Nghĩa của từ 平和 へいわ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 平和

Cách đọc : へいわ. Romaji : heiwa

Ý nghĩa tiếng việ t : hòa bình

Ý nghĩa tiếng Anh : peace, harmony

Từ loại : trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この国は平和です。
Kono kuni ha heiwa desu.
Đất nước này hòa bình

平和を祈る。
Heiwa wo inoru.
Cầu nguyện hoà bình.

Xem thêm :
Từ vựng : 回る

Cách đọc : まわる. Romaji : mawaru

Ý nghĩa tiếng việ t : quay

Ý nghĩa tiếng Anh : turn round, go around

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

月は地球のまわりを回っています。
Tsuki ha chikyuu no mawari o mawatte i masu.
Mặt trăng xoay vòng quanh trái đất

地球は太陽の周りを回っている。
Chikyuu ha taiyou no mawari o mawatte iru.
Trái Đất quay quanh mặt trời.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

wakamono là gì?

yuki là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : heiwa là gì? Nghĩa của từ 平和 へいわ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook