từ điển việt nhật

chán ngấy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chán ngấychán ngấy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chán ngấy

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chán ngấy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chán ngấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chán ngấy:

Trong tiếng Nhật chán ngấy có nghĩa là : あきれる . Cách đọc : あきれる. Romaji : akireru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼の頑固さにはあきれました。
kare no ganko sa ni ha akire mashi ta
Tôi đã chán ngấy với sự ngoan cố của anh ấy

もう、この料理をあきれた。
mou kono ryouri wo akire ta
Tôi đã chán ngấy thức ăn này rồi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cuối tháng:

Trong tiếng Nhật cuối tháng có nghĩa là : 月末 . Cách đọc : げつまつ. Romaji : getsumatsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

月末までに申込書を送ってください。
getsumatsu made ni moushikomi sho wo okutu te kudasai
Hãy đăng ký trước cuối tháng

月末、北海道に行く。
getsumatsu hokkaidou ni iku
Cuối tháng tôi đi Hokkaido.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ho tiếng Nhật là gì?

rất tiếc tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chán ngấy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chán ngấy. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook