từ điển nhật việt

chuukan là gì? Nghĩa của từ 朝刊 ちゅうかん trong tiếng Nhậtchuukan là gì? Nghĩa của từ 朝刊  ちゅうかん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chuukan là gì? Nghĩa của từ 朝刊 ちゅうかん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 朝刊

Cách đọc : ちゅうかん. Romaji : chuukan

Ý nghĩa tiếng việ t : báo sáng

Ý nghĩa tiếng Anh : morning edition paper

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日の朝刊に面白い記事があった。
Kyou no choukan ni omoshiroi kiji ga atta.
Có 1 bài báo thú vị trong báo sáng hôm nay

朝刊が6時に届いた。
choukan ga roku ji ni todoi ta
Báo sáng được chuyển tới lúc 6 giờ.

Xem thêm :
Từ vựng : 丁寧

Cách đọc : ていねい. Romaji : teinei

Ý nghĩa tiếng việ t : lịch sự, cẩn thận

Ý nghĩa tiếng Anh : polite, careful

Từ loại : Trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はいつも丁寧に仕事をします。
Kanojo ha itsumo teinei ni shigoto o shi masu.
Cô ấy lúc nào cũng làm việc một cách cẩn thận

お客様に丁寧な言葉をつかなきゃならない。
okyakusama ni teinei na kotoba wo tsuka nakya nara nai
Phải sử dụng từ ngữ lịch sự với khách hàng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nigate là gì?

hi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chuukan là gì? Nghĩa của từ 朝刊 ちゅうかん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook