chika là gì? Nghĩa của từ 地下 ちか trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chika là gì? Nghĩa của từ 地下 ちか trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 地下
Cách đọc : ちか. Romaji : chika
Ý nghĩa tiếng việ t : dưới đất
Ý nghĩa tiếng Anh : underground
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
スタジオは地下にあります。
Sutajio ha chika ni ari masu.
studio ở dưới lòng đất
地下に新しい地下鉄システムが建てられます。
Chika ni atarashii chikatetsu shisutemu ga tate raremasu.
Có hệ thống tàu điện ngầm mới sẽ được xây dựng ở dưới lòng đất.
Xem thêm :
Từ vựng : マーケット
Cách đọc : マーケット . Romaji : ma-ketto
Ý nghĩa tiếng việ t : thị trường, chợ
Ý nghĩa tiếng Anh : market
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はイタリアのマーケットを開拓しました。
Kare ha itaria no ma-ketto o kaitaku shi mashi ta.
Anh ấy đã khai thác thị trường Ý
新しいマーケットを見つけます。
Atarashī ma-ketto o mitsukemasu.
Tôi sẽ tìm một thị trường mới.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chika là gì? Nghĩa của từ 地下 ちか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook