chuẩn bị cho tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chuẩn bị cho
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chuẩn bị cho tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chuẩn bị cho.
Nghĩa tiếng Nhật của từ chuẩn bị cho:
Trong tiếng Nhật chuẩn bị cho có nghĩa là : 備える . Cách đọc : そなえる. Romaji : sonaete
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
災害に備えて大量の水を買い込んだ。
Saigai ni sonae te tairyou no mizu o kaikon da.
Để phòng cho lúc bị cháy, tôi đã mua 1 lượng nước lớn
今度の旅にちゃんと備えてください。
Kondo no tabi ni chanto sonaete kudasai.
Hãy chuẩn bị kĩ cho chuyến du lịch lần này.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nội dung:
Trong tiếng Nhật nội dung có nghĩa là : 内容 . Cách đọc : ないよう. Romaji : naiyou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この本の内容を説明してください。
Kono hon no naiyou wo setsumei shi te kudasai.
Hãy giải thích cho tôi nội dung của cuốn sách này
君のレポートの内容がいい。
Kimi no repo-to no naiyou ga ii.
Nội dung báo cáo của cậu hay.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
đem lại mang lại tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : chuẩn bị cho tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chuẩn bị cho. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook