chousei là gì? Nghĩa của từ 調整 ちょうせい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chousei là gì? Nghĩa của từ 調整 ちょうせい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 調整
Cách đọc : ちょうせい. Romaji : chousei
Ý nghĩa tiếng việ t : sự điều chỉnh
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今、スケジュールの調整をしています。
ima sukeju-ru no chousei wo shi te i masu
Bây giờ tôi đang điều chỉnh lịch trình
明日の予定の調整をしている。
asu no yotei no chousei wo shi te iru
Tôi đang điều chỉnh lịch trình của ngày mai.
Xem thêm :
Từ vựng : 疑問
Cách đọc : ぎもん. Romaji : gimon
Ý nghĩa tiếng việ t : nghi vấn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼の言葉が本当かは疑問です。
kare no kotoba ga hontou ka ha gimon desu
Lời anh ấy nói có đúng không thực sự là đáng nghi ngờ
先生に疑問する。
sensei ni gimon suru
Tôi hỏi thầy giáo.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : chousei là gì? Nghĩa của từ 調整 ちょうせい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook