chỉ định, bổ nhiệm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chỉ định, bổ nhiệm
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chỉ định, bổ nhiệm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chỉ định, bổ nhiệm.
Nghĩa tiếng Nhật của từ chỉ định, bổ nhiệm:
Trong tiếng Nhật chỉ định, bổ nhiệm có nghĩa là : 指定 . Cách đọc : してい. Romaji : shitei
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
指定された席にお座りください。
shitei sa re ta seki ni o suwari kudasai
Hãy ngồi vào chỗ đã định trước
会長は私に指定を下した。
kaichou ha watakushi ni shitei wo kudashi ta
Hội trưởng đã ra chỉ định với tôi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tình cảm:
Trong tiếng Nhật tình cảm có nghĩa là : 感情 . Cách đọc : かんじょう. Romaji : kanjou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
感情とは複雑なものです。
kanjou to ha fukuzatsu na mono desu
Tình cảm là thứ phức tạp
彼女に感情を持たないほうがいい。
kanojo ni kanjou wo mota nai hou ga ii
Không nên có tính cảm với cô ấy.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
liên quan tới tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : chỉ định, bổ nhiệm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chỉ định, bổ nhiệm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook