cái hộp, cái túi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái hộp, cái túi
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cái hộp, cái túi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái hộp, cái túi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cái hộp, cái túi:
Trong tiếng Nhật cái hộp, cái túi có nghĩa là : ケース. Cách đọc : け-す. Romaji : ke-su
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このケースにはCDが50枚入ります。
kono ke-su ni ha ga 50 mai iri masu
Cái hộp này có thể cho 50 đĩa CD vào
ケースにいろいろなものを詰めた。
Ke-su ni iroiro na mono wo tsume ta
Tôi đã chất nhiều thứ vào cái túi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhà sản xuất:
Trong tiếng Nhật nhà sản xuất có nghĩa là : メーカー. Cách đọc : め-か-. Romaji : me-ka-
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は靴のメーカーで働いています。
kare ha kutsu no meka de hatarai te i masu
Anh ấy đang làm việc tại nhà máy sản xuất giày
コーヒーメーカーはコーヒーを作る機械だ。
kohi meka ha kohi wo tsukuru kikai da
Máy pha cà phê là loại máy làm ra cà phê.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : cái hộp, cái túi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái hộp, cái túi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook