cách đọc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cách đọc
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cách đọc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cách đọc.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cách đọc:
Trong tiếng Nhật cách đọc có nghĩa là : 読み方 . Cách đọc : よみかた. Romaji : yomikata
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この漢字の読み方を教えてください。
Kono kanji no yomikata o oshie te kudasai.
Hãy chỉ cho tôi cách đọc của chữ Kanji này
あの字の読み方は何ですか。
Ano ji no yomikata ha nandesuka.
Cách đọc của chữ này là gì?
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cửa vào:
Trong tiếng Nhật cửa vào có nghĩa là : 入り口 . Cách đọc : いりぐち. Romaji : iriguchi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
入り口は向こうです。
Irikuchi ha mukou desu.
Cửa vào là ở phía kia
入口にインフォデスクがあります。
Iriguchi ni infodesuku ga arimasu.
Ở cửa ra vào có bàn thông tin.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
tháo dỡ dỡ hàng tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : cách đọc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cách đọc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook