hiện tượng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hiện tượng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hiện tượng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hiện tượng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ hiện tượng:
Trong tiếng Nhật hiện tượng có nghĩa là : 現象 . Cách đọc : げんしょう. Romaji : genshou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
村では最近、不思議な現象が起きています。
mura de ha saikin fushigi na genshou ga oki te i masu
Trong làng gần đây có hiện tượng lạ xảy ra
変な現象がここで起きた。
hen na genshou ga koko de oki ta
Hiện tượng lạ đã xảy ra ở đây.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cảm động:
Trong tiếng Nhật cảm động có nghĩa là : 感動 . Cách đọc : かんどう. Romaji : kandou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
感動する映画でした。
kandou suru eiga deshi ta
Đó là 1 bộ phim cảm động
あの歌はほんとうに感動する歌です。
ano uta ha hontou ni kandou suru uta desu
Bài hát đó đúng là một bài hát cảm động.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hiện tượng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ hiện tượng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook