botan là gì? Nghĩa của từ ボタン ボタン trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu botan là gì? Nghĩa của từ ボタン ボタン trong tiếng Nhật.
Từ vựng : ボタン
Cách đọc : ボタン. Romaji : botan
Ý nghĩa tiếng việ t : nút
Ý nghĩa tiếng Anh : button
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
シャツのボタンが取れた。
Shatsu no botan ga tore ta.
Cúc áo bị tuột ra
ボタンが外れた。
botan ga hazure ta
Cúc bị tuột rồi.
Xem thêm :
Từ vựng : 洋服
Cách đọc : ようふく. Romaji : youfuku
Ý nghĩa tiếng việ t : âu phục
Ý nghĩa tiếng Anh : (western-style) clothes
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は洋服を買いに行きます。
Kyou ha youfuku o kai ni iki masu.
Hôm nay tôi sẽ đi mua âu phục (quần áo kiểu tây)
会社に行くと洋服が必要です。
gaisha ni iku to youfuku ga hitsuyou desu
Hễ đi tới công ty thì cần có âu phục.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : botan là gì? Nghĩa của từ ボタン ボタン trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook