từ điển nhật việt

boku là gì? Nghĩa của từ 僕 ぼく trong tiếng Nhậtboku là gì? Nghĩa của từ 僕  ぼく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu boku là gì? Nghĩa của từ 僕 ぼく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 僕

Cách đọc : ぼく. Romaji : boku

Ý nghĩa tiếng việ t : tôi (cách nói của con trai)

Ý nghĩa tiếng Anh : I, me (usually used by young males)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

僕は新しい靴が欲しいです。
Boku ha atarashii kutsu ga hoshii desu.
Tôi muốn một đôi giày mới

僕は高校生です。
Boku ha koukousei desu.
Tôi là học sinh cấp 3.

Xem thêm :
Từ vựng : 欲しい

Cách đọc : ほしい. Romaji : hoshii

Ý nghĩa tiếng việ t : muốn

Ý nghĩa tiếng Anh : want, desire (of the speaker)

Từ loại : tính từ, hình dung từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

僕は新しい靴が欲しいです。
Boku ha atarashii kutsu ga hoshii desu.
Tôi muốn một đôi giày mới

いろいろな物がほしい。
Iroiro na mono ga hoshii.
Tôi muốn rất nhiều thứ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

man là gì?

mieru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : boku là gì? Nghĩa của từ 僕 ぼく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook