bố (chỉ bố người khác hoặc là bố mình nếu nói chuyện với các thành viên trong gia đình) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bố (chỉ bố người khác hoặc là bố mình nếu nói chuyện với các thành viên trong gia đình)
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bố (chỉ bố người khác hoặc là bố mình nếu nói chuyện với các thành viên trong gia đình) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bố (chỉ bố người khác hoặc là bố mình nếu nói chuyện với các thành viên trong gia đình).
Nghĩa tiếng Nhật của từ bố (chỉ bố người khác hoặc là bố mình nếu nói chuyện với các thành viên trong gia đình):
Trong tiếng Nhật bố (chỉ bố người khác hoặc là bố mình nếu nói chuyện với các thành viên trong gia đình) có nghĩa là : お父さん . Cách đọc : おとうさん. Romaji : otousan
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お父さんは会社員です。
Otousan ha kaishain desu.
Bố là nhân viên công ty
お父さんは優しい人だ。
Otousan ha yasashii hitoda.
Bố tôi là người hiền lành.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ có lẽ:
Trong tiếng Nhật có lẽ có nghĩa là : 多分 . Cách đọc : たぶん. Romaji : tabun
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は多分家で寝ています。
Kanojo ha tabun ie de neteimasu.
Cô ấy có lẽ đang ngủ ở nhà
たぶん彼は学校に行きました。
Tabun kare ha gakkou ni ikimashita.
Có lẽ anh ấy tới trường rồi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : bố (chỉ bố người khác hoặc là bố mình nếu nói chuyện với các thành viên trong gia đình) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bố (chỉ bố người khác hoặc là bố mình nếu nói chuyện với các thành viên trong gia đình). Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook