gợi ý tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ gợi ý
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gợi ý tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ gợi ý.
Nghĩa tiếng Nhật của từ gợi ý:
Trong tiếng Nhật gợi ý có nghĩa là : ヒント. Cách đọc : ひんと. Romaji : hinto
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
何かヒントをください。
nanika hinto wo kudasai
Hãy cho tôi gợi ý gì đó đi
この暗号のヒントをください。
kono angou no hinto wo kudasai
Hãy cho tôi gợi ý của mật mã này.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ địa ngục:
Trong tiếng Nhật địa ngục có nghĩa là : 地獄 . Cách đọc : じごく. Romaji : jigoku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
地震の後、街は地獄のようだったよ。
jishin no nochi machi ha jigoku no you datta yo
Sau trận động đất, thành phố như là địa ngục
彼女は地獄から戻したばかりのような顔をする。
kanojo ha jigoku kara modoshi ta bakari no you na kao wo suru
Cô ấy làm ra khuôn mặt như mới vừa từ địa ngục trở về.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : gợi ý tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ gợi ý. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook