lúc hoàng hôn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lúc hoàng hôn
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lúc hoàng hôn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lúc hoàng hôn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ lúc hoàng hôn:
Trong tiếng Nhật lúc hoàng hôn có nghĩa là : 夕方 . Cách đọc : ゆうがた. Romaji : yuugata
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
夕方そちらに着きます。
Yuugata sochira ni tsuki masu.
Tôi sẽ đến đằng đấy lúc chiều tối
夕方友達がお宅に来る。
Yuugata tomodachi ga o taku ni kuru.
Lúc hoàng hôn bạn tôi sẽ tới nhà riêng của tôi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ băng qua:
Trong tiếng Nhật băng qua có nghĩa là : 通る . Cách đọc : とおる. Romaji : tooru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
毎日、この道を通ります。
Mainichi, kono michi wo toori masu.
Hàng ngày tôi đi qua con đường này
道を通ると気をつけてください。
Michi o tooru to ki o tsuke te kudasai.
Khi qua đường hãy chú ý.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : lúc hoàng hôn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lúc hoàng hôn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook