từ điển nhật việt

gobusata là gì? Nghĩa của từ 御無沙汰 ごぶさた trong tiếng Nhậtgobusata là gì? Nghĩa của từ 御無沙汰  ごぶさた trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu gobusata là gì? Nghĩa của từ 御無沙汰 ごぶさた trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 御無沙汰

Cách đọc : ごぶさた. Romaji : gobusata

Ý nghĩa tiếng việ t : lâu lắm rồi (kính ngữ)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

御無沙汰いたしました。
gobusata itashi mashi ta
Đã lâu lắm rồi mới gặp

あ、中村さん、ご無沙汰いたしましたね。
a nakamura san gobusata itashi mashi ta ne
A, anh Nakamura, lâu rồi mới gặp nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 市場

Cách đọc : しじょう. Romaji : shijou

Ý nghĩa tiếng việ t : thị trường

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

デジカメ市場は急速に拡大している。
Dejikame ichiba ha kyuusoku ni kakudai shi te iru
Thị trường camera gia tăng với tốc độ chóng mặt

車の輸出の市場を研究しています。
kuruma no yushutsu no ichiba wo kenkyuu shi te i masu
Tôi đang nghiên cứu thị trường xuất khẩu xe ô tô.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

du-lieu là gì?

mua-vao là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : gobusata là gì? Nghĩa của từ 御無沙汰 ごぶさた trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook