tăng lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tăng lên
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tăng lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tăng lên.
Nghĩa tiếng Nhật của từ tăng lên:
Trong tiếng Nhật tăng lên có nghĩa là : 上がる . Cách đọc : あがる. Romaji : agaru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
成績が上がりました。
Seiseki ga agari mashi ta.
Thành tình đã tăng lên
さいきん物価が上がっている。
Saikin bukka ga agatte iru.
Dạo này giá cả đang tăng lên.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ vỗ tay:
Trong tiếng Nhật vỗ tay có nghĩa là : 拍手 . Cách đọc : はくしゅ. Romaji : hakushu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
大きな拍手が上がった。
Ookina hakushu ga agatta.
Đã vang lên tiếng vỗ tay lớn
会場では拍手の音が響く。
Kaijoude wa hakushu no oto ga hibiku.
Ở hội trường vang vọng tiếng vỗ tay.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
chơi gảy đàn tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : tăng lên tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tăng lên. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook