từ điển việt nhật

bi kịch, thảm kịch tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bi kịch, thảm kịchbi kịch, thảm kịch tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bi kịch, thảm kịch

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bi kịch, thảm kịch tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bi kịch, thảm kịch.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bi kịch, thảm kịch:

Trong tiếng Nhật bi kịch, thảm kịch có nghĩa là : 悲劇 . Cách đọc : ひげき. Romaji : higeki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの悲劇を繰り返してはいけない。
ano higeki wo kurikaeshi te ha ike nai
Không được lặp lại tấm bị kịch đó

この悲劇をめぐって、家族皆がけんかしている。
kono higeki wo megutte kazoku minna ga kenka shi te iru
Mọi người trong gia đình đang cãi nhau xoay quanh bi kịch này.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngọn lửa:

Trong tiếng Nhật ngọn lửa có nghĩa là : 炎 . Cách đọc : ほのお. Romaji : honoo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ろうそくの炎が部屋を照らしたんだ。
rousoku no honoo ga heya wo terashi ta n da
Ngọn lửa của cây nến đã chiếu sáng căn phòng

炎が燃えて上がったばかりなのにすぐに消えた。
honoo ga moe te agatta bakari na noni sugu ni kie ta
Lửa vừa mới nổi lên đã ngay lập tức biến mất.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thu nhỏ lại tiếng Nhật là gì?

nông thôn tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bi kịch, thảm kịch tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bi kịch, thảm kịch. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook