quốc lập, của quốc gia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quốc lập, của quốc gia
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu quốc lập, của quốc gia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quốc lập, của quốc gia.
Nghĩa tiếng Nhật của từ quốc lập, của quốc gia:
Trong tiếng Nhật quốc lập, của quốc gia có nghĩa là : 国立 . Cách đọc : こくりつ. Romaji : kokuritsu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
新しい国立劇場が完成しました。
Atarashii kokuritsu gekijou ga kansei shi mashi ta.
Nhà hát quốc gia mới đã hoàn thành
国立大学に通勤している。
kokuritsu daigaku ni tsuukin shi te iru
Tôi đang học tại đại học quốc lập.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tổng cộng:
Trong tiếng Nhật tổng cộng có nghĩa là : 計 . Cách đọc : けい. Romaji : kei
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
3人分の代金は計6000円です。
3 nin bun no daikin ha kei 6000 en desu.
Tổng tiển của 3 người là 6000 yên
計5万円です。
kei go man en desu
Tổng cộng là 5 vạn yên.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : quốc lập, của quốc gia tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quốc lập, của quốc gia. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook