ngày tháng (trong các văn bản) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày tháng (trong các văn bản)
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngày tháng (trong các văn bản) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày tháng (trong các văn bản).
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày tháng (trong các văn bản):
Trong tiếng Nhật ngày tháng (trong các văn bản) có nghĩa là : 日付け . Cách đọc : ひづけ. Romaji : hiduke
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日の日付けは6月19日です。
kyou no nichi tsuke ha roku gatsu jyuukyuu nichi desu
Ngày tháng của hôm nay là 19 tháng 6
会議の日付はいつですか。
kaigi no hizuke ha i tsu desu ka
Ngày tháng của cuộc họp là lúc nào?
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đột nhiên:
Trong tiếng Nhật đột nhiên có nghĩa là : ぴたりと . Cách đọc : ぴたりと. Romaji : pitarito
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
風がぴたりと止んだね。
kaze ga pitari to yan da ne
Gió đột nhiên ngừng thổi
夜中にぴたりと鳥が鳴きます。
yachuu ni pitari to tori ga naki masu
Giữa đêm đột nhiên chim kêu.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
dụng cụ để tốc kí tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : ngày tháng (trong các văn bản) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngày tháng (trong các văn bản). Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook