từ điển việt nhật

bệnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bệnhbệnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bệnh

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bệnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bệnh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bệnh:

Trong tiếng Nhật bệnh có nghĩa là : 病気 . Cách đọc : びょうき. Romaji : byouki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

祖父が病気になった。
Sofu ga byouki ni natta.
Ông tôi đã bị bệnh

病気がかかると、医者に見てもらったほうがいいです。
Byouki ga kakaruto, isha ni mitemorattahou ga ii desu.
Khi bị bệnh thì nên đến khám bác sĩ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mùa đông:

Trong tiếng Nhật mùa đông có nghĩa là : 冬 . Cách đọc : ふゆ. Romaji : fuyu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

カナダの冬はとても寒いです。
Kanda no fuyu ha totemo samui desu.
Mùa đông ở Canada rất lạnh

アフリカの国はふゆがない国々だ。
Afurika no kuni ha fuyu ga nai kuniguni da.
Các nước châu Phi là những nước không có mùa đông.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tuổi tiếng Nhật là gì?

nặng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bệnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bệnh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook