cười tủm tỉm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cười tủm tỉm
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cười tủm tỉm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cười tủm tỉm.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cười tủm tỉm:
Trong tiếng Nhật cười tủm tỉm có nghĩa là : にやにや. Cách đọc : にやにや. Romaji : niyaniya
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
なぜか彼はにやにやしています。
naze ka kare ha niyaniya shi te i masu
Không hiểu sao anh ấy cứ tủm tìm cười
どうしてニヤニヤしているの。
doushite niyaniya shi te iru no
Tại sao anh lại cười tủm tỉm như thế.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ biệt danh:
Trong tiếng Nhật biệt danh có nghĩa là : あだ名 . Cách đọc : あだな. Romaji : adana
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼のあだ名は「りき」です。
kare no adana ha riki desu
Biệt danh của anh ấy là riki
私のあだ名は「うさぎ」です。
watakushi no adana ha usagi desu
Biệt danh của tôi là “”thỏ””
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : cười tủm tỉm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cười tủm tỉm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook