từ điển việt nhật

tuổi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tuổituổi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tuổi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tuổi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tuổi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tuổi:

Trong tiếng Nhật tuổi có nghĩa là : 年 . Cách đọc : とし. Romaji : toshi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新しい年が始まりました。
Atarashi toshi ga hajimarimashita.
Một năm mới đã bắt đầu

年が高い人が無理に働いてはいけません。
Toshi ga takai hito ga muri ni hataraiteha ikemasen.
Người cao tuổi không được làm việc quá sức.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nặng:

Trong tiếng Nhật nặng có nghĩa là : 重い . Cách đọc : おもい. Romaji : omoi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このかばんは重いです。
Kono kaban ha omoi desu.
Cái cặp này nặng.

重いバッグです。
Omoi baggu desu.
Chiếc cặp nặng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ngực tiếng Nhật là gì?

chi trả tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tuổi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tuổi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook