bên trong, nội dung tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bên trong, nội dung
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bên trong, nội dung tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bên trong, nội dung.
Nghĩa tiếng Nhật của từ bên trong, nội dung:
Trong tiếng Nhật bên trong, nội dung có nghĩa là : 中身 . Cách đọc : なかみ. Romaji : nakami
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
かばんの中身を見せてください。
Kaban no nakami o mise te kudasai.
Hãy cho tôi xem những thứ bên trong cặp
箱の中身は何か分からない。
hako no nakami ha nan ka wakara nai
Tôi không biết bên trong hộp có gì.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chế tác:
Trong tiếng Nhật chế tác có nghĩa là : 製作 . Cách đọc : せいさく. Romaji : seisaku
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この映画は香港で製作されました。
Kono eiga ha honkon de seisaku sare mashi ta.
Màn hình này được sản xuất tại Hồng công
このネックレースは細かく製作されます。
kono nekku re-su ha komakaku seisaku sa re masu
Vòng cổ này được chế tác kĩ lưỡng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : bên trong, nội dung tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bên trong, nội dung. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook